Xuất khẩu tôm Ấn Độ từ tháng 1/2021 đến tháng 2/2025
Xuất khẩu tôm của Ấn Độ theo HS 030617 và HS 160521/29 đã giảm so với cùng kỳ năm trước trong tháng thứ hai liên tiếp. Sau khi giảm 3% vào tháng 1, xuất khẩu tôm đã giảm 11% vào tháng 2. Trong khi vào tháng 1, giá trị xuất khẩu của những mặt hàng này vẫn tăng 3% so với cùng kỳ năm trước, thì vào tháng 2, giá trị đã giảm 7%. Tổng khối lượng xuất khẩu trong năm hiện đã đạt 94.545 tấn và giảm 7% so với cùng kỳ năm trước. Tổng giá trị xuất khẩu trong năm đạt 693 triệu USD và tăng 4% so với cùng kỳ năm trước.
Về mặt sản phẩm, sự sụt giảm trong xuất khẩu trong tháng 1 và tháng 2 là do tôm khai thác đông lạnh nguyên liệu (-3%), tôm thẻ chân trắng nuôi (%) và tôm sú (%). Xuất khẩu các sản phẩm có giá trị gia tăng tăng đáng kể 34%. Các sản phẩm có giá trị gia tăng chủ yếu được xuất khẩu sang Mỹ và bù đắp cho sự sụt giảm trong xuất khẩu tôm thẻ chân trắng nguyên liệu sang Mỹ. Với lượng xuất khẩu sang Mỹ vẫn tăng nhẹ vào tháng 1 nhưng giảm nhẹ vào tháng 2, dự kiến mức tăng theo năm của lượng nhập khẩu từ Ấn Độ vào Mỹ trong quý 1, theo báo cáo của NOAA, sẽ giảm vào tháng 4 và tháng 5.
Về các thị trường khác, EU là thị trường duy nhất chứng kiến sự gia tăng xuất khẩu từ Ấn Độ trong 2 tháng đầu năm 2025 (+24%). Năm thị trường hàng đầu khác là Trung Quốc (-43%), Việt Nam (-27%) và Nhật Bản (-12%), đều giảm theo trong cùng kỳ so sánh.
Tổng lượng tôm xuất khẩu theo HS 030617 và HS 160521/29
- Khối lượng
- Tháng 1: 49.058,1 tấn = -3% YoY
- Tháng 2: 45.486,8 tấn = -11% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 94.544,9 tấn = -7% YoY
- Giá trị
- Tháng 1: 354,74 triệu đô la = +9% YoY
- Tháng 2: 328,02 triệu đô la = -1% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 682,76 triệu đô la = +4% YoY
Sản phẩm
- Tôm thẻ chân trắng nguyên liệu (HS 03061720)
- Tháng 1: 35.766 tấn = -8% YoY
- Tháng 2: 33.262 tấn = -15% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 69.028 tấn = -11% YoY
- Tôm sú nguyên liệu (HS 03061740)
- Tháng 1: 2.425 tấn = -0% YoY
- Tháng 2: 1.230 tấn = -47% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 3.655 tấn = -23% YoY
- Sản phẩm có giá trị gia tăng (HS 160521, HS 160529)
- Tháng 1: 5.631 tấn = +38% YoY
- Tháng 2: 6.055 tấn = +31% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 11.686 tấn = +34% YoY
- Tôm sú nguyên liệu khai thác tự nhiên (HS 03061711/19/30/50/90)
- Tháng 1: 5.236 tấn = -0% YoY
- Tháng 2: 4.939 MT = -5% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 10.175 MT = -3% YoY
5 thị trường hàng đầu
- Hoa Kỳ
- Tháng 1: 21.724 MT = +6% YoY
- Tháng 2: 21.813 MT = -3% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 43.537 MT = +1% YoY
- Trung Quốc
- Tháng 1: 5.247 MT = -45% YoY
- Tháng 2: 5.112 MT = -40% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 10.359 MT = -43% YoY
- EU
- Tháng 1: 7.303 MT = +21% YoY
- Tháng 2: 7.537 MT = +27% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 14.840 MT = +24% YoY
- Việt Nam
- Tháng 1: 3.568 MT = +30% YoY
- Tháng 2: 0 MT = -100% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 3.568 MT = -27% YoY
- Nhật Bản
- Tháng 1: 2.299 MT = -14% YoY
- Tháng 2: 2.005 MT = -9% YoY
- YTD (Tháng 1-Tháng 2): 4.304 MT = -12% YoY
Giá tôm thẻ chân trắng nguyên liệu xuất khẩu sang Mỹ, Trung Quốc và UAE từ tháng 1/2021 đến tháng 2/2025
Theo Shrimp Insights
Bình luận