Xuất khẩu tôm quý 1/2025 của Ấn Độ: Khối lượng không đổi, giá trị tăng

Xuất khẩu tôm Ấn Độ từ tháng 1/2021 đến tháng 3/2025
Sau khởi đầu chậm chạp trong năm vào tháng 1 và tháng 2, xuất khẩu tháng 3 đã bù đắp cho mức giảm so với cùng kỳ năm trước. Đến cuối quý 1/2025, Ấn Độ đã xuất khẩu 154.658 tấn tôm, trị giá 1,1 tỷ USD, không thay đổi về khối lượng so với quý 1/2024 nhưng tăng 12% về giá trị xuất khẩu. Xuất khẩu tôm thẻ chân trắng đông lạnh nguyên liệu, tôm sú và tôm khai thác tự nhiên đã giảm so với cùng kỳ năm trước. Tuy nhiên, sự gia tăng trong các lô hàng sản phẩm có giá trị gia tăng đã bù đắp cho những phần suy giảm này.
Nhìn vào các thị trường chính, Mỹ (+11%), EU (+21%) và Nhật Bản (+6%) đã tăng lượng nhập khẩu tôm Ấn Độ, trong khi xuất khẩu sang Trung Quốc (-23%) và Canada (-1%) lại giảm. Giá trị xuất khẩu trung bình đến hầu hết các điểm đến vẫn ổn định, nhưng giá trị trung bình của các lô hàng đến Trung Quốc tiếp tục giảm, cho thấy nhu cầu tiếp tục yếu ở thị trường đó.
Tổng lượng tôm xuất khẩu theo HS 030617 và HS 160521/29
- Khối lượng
- Tháng 1: 49.058 MT = -3% YoY
- Tháng 2: 45.487 MT = -11% YoY
- Tháng 3: 60.113 MT = +14% YoY
- Q1: 154.658 MT = +0% YoY
- Giá trị
- Tháng 1: 355 triệu đô la = +9% YoY
- Tháng 2: 328 triệu đô la = -1% YoY
- Tháng 3: 427 triệu đô la = +26% YoY
- Q1: 1.110 triệu đô la = +12% YoY
Sản phẩm
- Tôm thẻ nguyên liệu (HS 03061720)
- Tháng 1: 35.766 MT = -8% YoY
- Tháng 2: 33.262 MT = -15% YoY
- Tháng 3: 46.580 MT = +14% YoY
- Q1: 115.608 MT = -3% YoY
- Tôm sú nguyên liệu (HS 03061740)
- Tháng 1: 2.425 tấn = -0% YoY
- Tháng 2: 1.230 tấn = -47% YoY
- Tháng 3: 1.444 tấn = -28% YoY
- Q1: 5.099 tấn = -24% YoY
- Sản phẩm tôm GTGT (HS 160521, HS 160529)
- Tháng 1: 5.631 tấn = +38% YoY
- Tháng 2: 6.055 tấn = +31% YoY
- Tháng 3: 6.563 tấn = +41% YoY
- Q1: 18.250 tấn = +36% YoY
- Tôm sú nguyên liệu đánh bắt tự nhiên (HS 03061711/19/30/50/90)
- Tháng 1: 5.236 tấn = -0% Yo
- Tháng 2: 4.939 MT = -5% YoY
- Tháng 3: 5.525 MT = +8% YoY
- Q1: 15.700 MT = +1% YoY
5 thị trường hàng đầu
- Hoa Kỳ
- Tháng 1: 21.724 MT = +6% YoY
- Tháng 2: 21.813 MT = -3% YoY
- Tháng 3: 26.794 MT = +32% YoY
- Q1: 70.331 MT = +11% YoY
- EU
- Tháng 1: 7.303 MT = +21% YoY
- Tháng 2: 7.537 MT = +27% YoY
- Tháng 3: 8.297 MT = +17% YoY
- Q1: 23.137 MT = +21% YoY
- Trung Quốc
- Tháng 1: 5.247 MT = -45% YoY
- Tháng 2: 5.112 MT = -40% YoY
- Tháng 3: 10.908 MT = +13% YoY
- Q1: 21.267 MT = -23% YoY
- Nhật Bản
- Tháng 1: 2.299 MT = -14% YoY
- Tháng 2: 2.005 MT = -9% YoY
- Tháng 3: 3.210 MT = +46% YoY
- Q1: 7.514 MT = +6% YoY
- Canada
- Tháng 1: 1.399 MT = -17% YoY
- Tháng 2: 1.566 MT = -15% YoY
- Tháng 3: 2.303 MT = +29% YoY
- Q1: 5.267 MT = -1% YoY
Giá tôm thẻ chân trắng nguyên liệu xuất khẩu trung bình sang Mỹ, Trung Quốc và UAE từ tháng 1/2021 đến tháng 3/2025
Theo Shrimp Insights
Bình luận