Ngày 15/5 vừa qua, Tổng cục Hải quan Trung Quốc đã cập nhật danh sách trái cây tươi cũng như các nước và vùng xuất khẩu được phê chuẩn kiểm dịch cho nhập khẩu vào Trung Quốc. Ngoài các loại trái cây có trong danh sách cập nhật từ ngày 13/11/2019, danh sách mới bao gồm đào, bơ, và blueberry California, quả có múi Chile, bơ Philippines, dưa Kyrgyzstan, dưa Brunei, chuối Mexico, dưa Brazil và bơ Colombia.
Danh sách trái cây và vùng lãnh thổ nhận được phê duyệt kiểm dịch từ Hải quan Trung Quốc đưcọ cập nhật đầy đủ đến ngày 15/5 như sau:
Vùng |
Nước xuất khẩu |
Loại trái cây |
Châu Á |
Pakistan |
Xoài (Mangifera indica), quýt (Citrus reticulata), cam (Citrus sinensis) |
Triều Tiên |
Quả kim ngân hoa (Lonicera caerulea L. var. edulis Turcz. Ex Herd), mạn việt quất (Vaccinium sp.) (chỉ dưới dạng chế biến). |
|
Philippines |
Dứa(Ananas comosus), chuối (Musa sp.), xoài (Mangifera indica), đu đủ (Carica papaya), dừa non tươi (Cocos nucifera L.), bơ (Persea americana Mills.) |
|
Hàn Quốc |
Nho (Vitis vinifera) |
|
Kyrgyzstan |
Cherry (Prunus avium), dưa (Cucumis melo) |
|
Campuchia |
Chuối (Musa supientum) |
|
Lào |
Chuối (Musa supientum), dưa hấu (Citrullus lanatus) |
|
Malaysia |
Nhãn (Dimocarpus longan), măng cụt (Garcinia mangostana), vải (Litchi chinensis), dừa (Cocos nucifera), dưa hấu (Citrullus lanatus), quả pawpaw (Chaenomeles sinensis), chôm chôm (Nephelium lappaceum), dứa (Ananas comosus) |
|
Myanmar |
Nhãn (Dimocarpus longan), măng cụt (Garcinia mangostana), chôm chôm (Nephelium lappaceum), vải (Litchi chinensis), xoài (Mangifera indica), dưa hấu (Citrullus lanatus), dưa (Cucumis melo), táo tàu Ấn Độ (Zizyphus mauritiana) |
|
Nhật Bản |
Táo (Malus domestica), lê (Pyrus pyrifolia) |
|
Sri Lanka |
Chuối (Musa supientum) |
|
Tajikistan |
Cherry (Prunus avium), chanh (Citrus limon) |
|
Thái Lan |
Me (Tamarindus indica), mãng cầu dai (Annona squamosa), đu đủ (Carica papaya), khế (Averrhoa carambola), ổi (Psidium guajava), chôm chôm (Nephelium lappaceum), quả roi (Syzygium samarangense), mít (Artocarpus heterophyllus), quả bòn bon (Lansium parasiticum), dứa (Ananas comosus), quả hồng xiêm (Manilkara zapota), chuối (Musa sp.), chanh dây (Passiflora caerulea), dừa(Cocos nucifera), nhãn (Dimocarpus longan), sầu riêng (Durio zibethinus), xoài (Mangifera indica), vải (Litchi chinensis), măng cụt (Garcinia mangostana), quýt hồng (Citrus reticulata), cam (Citrus sinensis), bưởi (Citrus maxima) |
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
Cherry (Prunus avium) |
|
Brunei |
Dưa (Cucumis melo) |
|
Uzbekistan |
Cherry (Prunus avium), dưa (Cucumis melo) |
|
Israel |
Cam (Citrus sinensis), bưởi (Citrus maxima/Citrus grandis), quýt (Citrus reticulata), chanh (Citrus limon), bưởi (Citrus paradisi/Citrus paradise) (tất cả trái cây cần qua kiểm tra cơ bản) |
|
Ấn Độ |
Xoài (Mangifera indica), nho (Vitis vinifera) |
|
Indonesia |
Chuối (Musa nana), nhãn (Dimocarpus longan), măng cụt (Garcinia mangostana), quả salacca (Salacca zalacca) |
|
Việt Nam |
Xoài (Mangifera indica), nhãn (Dimocarpus longan), chuối(Musa sp.), vải (Litchi chinensis), dưa hấu (Citrullus lanatus), chôm chôm (Nephelium lappaceum), mít (Artocarpus heterophyllus), thanh long (Hylocereus undulatus), măng cụt (Garcinia mangostana) |
|
Đài Loan |
Dứa (Ananas comosus), chuối (Musa sp.), dừa (Cocos nucifera), mãng cầu dai (Annona squamosa), quả na (Annona cherimola), na Đài Loan (Annona squamosa), quả pawpaw (Chaenomeles sinensis), đu đủ (Carica papaya), quả khế (Averrhoa carambola), xoài (Mangifera indica), ổi (Psidium guajava), quả roi (Syzygium samarangense), quả cau (Areca catechu), mận (Prunus salicina), quả nhót tây (Eriobotrya japonica), quả hồng vàng (Diospyros kaki), đào (Prunus persica), táo tàu Ấn (Zizyphus mauritiana), quả mơ Nhật (Prunus mume), thanh long (Hylocereus undulatus, Hylocereus polyrhizus, Hylocereus costaricensis), dưa vàng (Cucunmis melo), lê (Pyrus pyrifolia), nho (Vitis vinifera, Vitis labrusca và các giống lai, chủ yếu là Vitis vinifera × Vitis labrusca na Bailey cv. Kyoho), quýt (Citrus reticulata and its hybrids), bưởi (Citrus maxima), bưởi chùm (Citrus paradisi), chanh (Citrus limon), cam (Citrus sinensis) |
|
Châu Phi |
Ai Cập |
Citrus spp., nho (Vitis vinifera), quả chà là (Phoenix dactylifera) |
Morocco |
Cam (Citrus sinensis), quýt (Citrus reticulata), cam nhỏ (Citrus clementina), bưởi chùm (Citrus paradisi) |
|
Nam Phi |
Quýt (Citrus reticulata), cam (Citrus sinensis), bưởi chùm (Citrus paradisi), chanh (Citrus limon), nho (Vitis vinifera), táo (Malus domestica) |
|
Châu Âu |
Bỉ |
Lê (Pyrus communis) |
Ba Lan |
Táo (Malus domestica) |
|
Pháp |
Táo (Malus domestica), quả kiwi (Actinidia chinensis, Actinidia deliciosa) |
|
Hà Lan |
Lê (Pyrus communis) |
|
Bồ Đào Nha |
Nho (Vitis vinifera) |
|
Cyprus |
Cam (Citrus sinensis), chanh (Citrus limon), bưởi chùm (Citrus paradisi), quýt (Citrus sinensis × Citrus reticulata) |
|
Tây Ban Nha |
Quýt (Citrus reticulata), cam (Citrus sinensis), bưởi chùm (Citrus paradisi), chanh (Citrus limon), đào (Prunus persica), mận (Prunus salicina, Prunus domoestica), nho (Vitis vinifera) |
|
Hy Lạp |
Quả kiwi (Actinidia chinensis, Actinidia deliciosa) |
|
Ý |
Quả kiwo (Actinidia chinensis, Actinidia deliciosa), cam (Citrus sinensis cv. Tarocco, cv. Sanguinello, cv. Moro), chanh (Citrus limon cv. Femminello comune) |
|
Bắc Mỹ |
Panama |
Chuối (Musa sp.), dứa (Ananas comosus) |
Costa Rica |
Chuối (Musa AAA), dứa (Ananas comosus) |
|
Canada |
Cherry (Prunus avium) từ British Columbia, blueberry (Vaccinium spp.) từ British Columbia |
|
Mỹ |
Mận (Prunus salicina, Prunus domestica) từ California; cherry (Prunus avium) từ Washington, Oregon, California và Idaho; nho (Vitis vinifera) từ California; táo (Malus domestica); quả có múi từ California, Florida, Arizona và Texas; lê (Pyrus communis) từ California, Washington và Oregon; dâu tây (Fragaria ananassa) từ California; đào quân (Prunus persica var. nucipersica) từ California; bơ (Persea americana) từ California; nam việt quất (Vaccinium corymbosum V. virgatum và các giống lai của nó) |
|
Mexico |
Bơ (Persea americana var. Hass), nho (Vitis vinifera), mâm xôi (Rubus ulmifolius), phúc bồn tử (Rubus idaeus), nam việt quất (Vaccinium spp.), chuối (Musa spp.) |
|
Nam Mỹ |
Argentina |
Cam (Citrus sinensis), bưởi chùm (Citrus paradisi), quýt (Citrus reticulata và các giống lai của nó), chanh (Citrus limon), táo (Malus domestica), lê (Pyrus communis), nam việt quất (Vaccinium spp.), cherry (Prunus avium), nho nguyên cành (Vitis vinifera L.) |
Brazil |
Dưa (Cucumis melo L.) |
|
Peru |
Nho (Vitis vinifera), xoài (Mangifera indica), bưởi chùm(Citrus paradisi), quýt (Citrus reticulata và các giống lai của nó), cam (Citrus sinensis), chanh vàng (Citrus aurantifolia) và chanh vàng Persia (Citrus latifolia), bơ (Persea americana), nam việt quất (Vaccinium spp.) |
|
Ecuador |
Chuối (Musa sp.), xoài (Mangifera indica) |
|
Colombia |
Chuối (Musa sp.), bơ (Persea americana) |
|
Uruguay |
Tất cả các loại trái có múi trừ chanh, nam việt quất (Vaccinium spp.) |
|
Chile |
Quả kiwi (Actinidia chinensis, Actinidia deliciosa), táo (Malus domestica), nho (Vitis vinifera), mận (Prunus salicina, Prunus domoestica), cherry (Prunus avium), nam việt quất (Vaccinium spp.), bơ (Persea americana), đào xuân (Prunus persica var. nectarine), lê (Pyrus communis L.), quýt (Citrus reticulata và các giống lai của nó), bưởi chùm (Citrus paradisi), cam (Citrus sinensis), chanh (Citrus limon) |
|
Châu Đại dương |
Úc |
Cam (Citrus sinensis), quýt (Citrus reticulata), chanh (Citrus limon), bưởi chùm (Citrus paradisi), chanh vàng (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia, Citrus limonia), quả lai quýt bưởi (Citrus × tangelo), bưởi chùm (Citrus grandis × Citrus paradisi), xoài (Mangifera indica), táo (Malus domestica) từ Tasmania, nho (Vitis vinifera), cherry (Prunus avium), đào xuân (Prunus persica var. nectarine), đào (Prunus persica), mận (Prunus domestica, Prunus salicina), mơ (Prunus armeniaca) |
New Zealand |
Quýt (Citrus reticulata, Citrus deliciosa, Citrus unshiu), cam (Citrus sinensis), chanh (Citrus limon, Citrus meyeri), táo (Malus domestica), cherry (Prunus avium), nho (Vitis vinifera), quả kiwi (Actinidia chinensis, Actinidia deliciosa, Actinidia deliciosa × Actinidia chinensis), mận (Prunus salicina, Prunus domestica), lê (Pyrus pyrifolia, Pyrus communis), mơ Nhật (Prunus mume), quả hồng vàng (Diospyros kaki), bơ (Persea americana) |
Theo Produce Report
Bình luận