Các bảng dưới đây là thống kê thuế tóm lược cho Việt Nam đối với nông sản và phi nông sản, chia theo ngành và theo các dải thuế; bảng cho thấy các điều kiện tiếp cận thị trường về thuế mà Việt Nam phải đối mặt tại các thị trường xuất khẩu chính cho nông sản và phi nông sản.

 

Thuế nhập khẩu và kim ngạch nhập khẩu: Tóm lược các mức thuế:

 

Chỉ số TổngNông sảnPhi nông sảnThành viên WTO từ năm 2007
MFN tối đa trung bình đơn11.519.110.4Mức độ ràng buộcTổng100
MFN áp dụng trung bình đơn20179.616.48.4 Phi nông sản100
MFN áp dụng trung bình bình quân gia quyền thương mại20155.68.35.4Nông sản: Hạn ngạch thuế (%)1.1
Nhập khẩu (tỷ USD)2015163.815.1148.7Nông sản: Phòng vệ đặc biệt (%)0

 

Phân bổ theo tần suấtPhi thuế0 <= 55 <= 1010 <= 1515 <= 2525 <= 5050 <= 100> 100Thuế không theo giá hàng (%)
  Các dòng thuế và giá trị nhập khẩu (%)      
Nông sản          
MFN tối đa 8.715.918.98.820.824.42.30.30
MFN áp dụng201715.416.815.510.517.823.40.30.30
Nhập khẩu (tỷ USD)201537.234.24.36.46.811000
Phi nông sản         
MFN tối đa 153413.612.820.14.10.400
MFN áp dụng201738.319.47.213183.70.300
Nhập khẩu (tỷ USD)20155416.18.712.17.11.10.200.8

 

Thuế nhập khẩu và kim ngạch nhập khẩu theo nhóm sản phẩm:

 

Nhóm sản phẩmMFN tối đa   MFN áp dụng Nhập khẩu 
Trung bìnhTỷ lệ hàng hóa phi thuế (%)Mức thuế tối đaMức độ ràng buộc (%)Trung bìnhTỷ lệ hàng hóa phi thuế (%)Mức thuế tối đaTỷ lệ (%)Tỷ lệ hàng hóa phi thuế (%)
Các sản phẩm động vật1574010014.38.3400.52.5
Các sản phẩm sữa16.603510010.34.8200.39.3
Rau quả, thực vật21.28.14010020.38401.35
Cà phê, chè26.804010025.20400.10
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc20.92.68010017.612.6402.21.5
Hạt có dầu, các loại dầu, chất béo11.61.4351008.515.1352.264.6
Đường và bánh kẹo33.312.510010017.811.8400.28
Đồ uống và thuốc lá50.2013510042.701350.30
Bông142020100640101100
Nông sản khác7.624.3201006.643.9201.270.8
Thủy sản và các sản phẩm thủy sản17.71.23510015.68.1350.745.4
Khoáng chất và kim loại11.211.7601008.238.54514.748.1
Dầu mỏ34.204010011.811.1203.61.7
Hóa chất6.18.7271003.161.52712.350.1
Gỗ, giấy11.515.42510010.425.2252.843.1
Vải vóc10.40.31001009.610.81008.44.4
Quần áo19.902010019.80200.30
Da giày14.11.93510012.715.9352.410.6
Máy móc không điện tử5.734.6501003.365.25012.972.3
Máy móc điện tử9.731.5351007.849.63525.284.7
Trang thiết bị vận chuyển22.221.620010017.838754.423.5
Hàng hóa sản xuất khác10.338.2351009.741.9353.159.2

 

Xuất khẩu sang các đối tác thương mại chính và các mức thuế với đối tác:

 

Các thị trường chínhNhập khẩu song phươngĐa dạng hóa thơng mại: 95% luồng thương mại củaMFN trung bìnhChênh lệch thuế MFN và ưu đãi đặc biệtNhập khẩu phi thuế
Nông sản triệu USDHS 2 chữ sốHS 6 chữ sốĐơnGia quyềnGia quyền% các dòng thuế% giá trị
1. EU20162676122513.11.50.518.989.8
2. Trung Quốc20162544101518.330.119.786.357.1
3. Mỹ20162114112450.3032.790.2
4. Nhật Bản2016514236614.85.93.452.979.8
5. Philippines201644913251232.319.197.565.8
Phi nông sản        
1.  Mỹ201640196392954.87.4038.148.4
2. EU201633319433474.93.91.564.870.8
3. Trung Quốc201624737352059.56.15.996.598.6
4. Nhật Bản2016155685245543.83.492.589.9
5. Hàn Quốc201611840523437.56.85.993.293.2

 

 

Chi tiết các nước khác , tham khảo tại: https://vi.unctad.org/digital-library?view=search&index=NA&matchMode=all&query=world+tariff+profiles+2018+++co+publication+of+the+wto%2C+itc+and+unctad

 

Theo UNCTAD

Admin

EU áp thuế nhập khẩu ngũ cốc từ Nga

Bài trước

Philippines gia hạn giảm thuế nhập khẩu gạo và các mặt hàng thực phẩm khác để chống lạm phát

Bài sau

Bài viết tương tự

Bình luận

Trả lời bình luận

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường * là bắt buộc

Xem thêm Chính sách