Thịt

Các nhà xuất khẩu thủy sản không hưởng lợi dù Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu thủy sản

Các nhà xuất khẩu thủy sản có thể sẽ phải hạ thấp kỳ vọng vào khả năng sinh lời sau khi Trung Quốc thông báo giảm mạnh thuế nhập khẩu thủy sản. Bất chấp những thông tin tích cực trên các phương tiện truyền thông, phần lớn sự thay đổi trong chính sách thuế nhập khẩu này sẽ hầu như không mang lại lợi ích cho các nhà xuất khẩu do mức thuế nhập khẩu đối với phần lớn các sản phẩm thủy sản nhập khẩu được ưa chuộng nhất lại thay đổi không nhiều.

Ngày 31/5, Bộ Tài chính Trung Quốc thông báo thuế nhập khẩu đối với 221 sản phẩm thủy sản từ các nước thành viên WTO sẽ được hưởng mức thuế MFN giảm tới 2 – 10%. Mức giảm 2 – 18% cũng sẽ được áp dụng với 15 sản phẩm thủy sản đóng hộp.

Ẩn giấu sau thông báo này, sau khi bản dịch văn bản do Bộ Tài chính Trung Quốc ban hành và kiểm tra chéo các mã HS với Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC) và Tổng cục Hải quan Trung Quốc, hãng tin Undercurrent News kết luận rằng chính sách điều chỉnh thuế nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc sẽ không có tác động tới gần 50% nhập khẩu thủy sản trực tiếp của Trung Quốc tính theo giá trị. Các mức thuế MFN tạm thời của Trung Quốc là trọng tâm chú ý ở đây.

Cơ chế thuế nhập khẩu của Trung Quốc có thể chi tiết hóa thành 4 nhóm thuế: nhóm thuế nhập khẩu tiêu chuẩn, nhóm thuế nhập khẩu tiêu chuẩn cho các nước MFN (tối huệ quốc), nhóm thuế nhập khẩu cho các nước có thỏa thuận thương mại song phương (như các thỏa thuận thương mại tự do FTAs), và nhóm thuế nhập khẩu MFN tạm thời.

Theo Bộ Tài chính Trung Quốc, thuế MFN tạm thời được áp dụng cho “một số ngnàh công nghiệp quan trọng hoặc các nông sản nguyên liệu thô hoặc các bộ phận chính của hàng hóa điện tử”. Từ năm 2012, theo hướng dẫn các quy định về thuế MFN tạm thời, Trung Quốc đã rất nhiều lần điều chỉnh thuế nhập hẩu đối với các sản phẩm thủy sản.

Tính đến đầu năm 2018, thuế MFN áp dụng với tổng cộng 21 hàng hóa thủy sản nhập khẩu, chủ yếu dành cho ngành gia công chế biến của nước này hoặc cho tiêu dùng thủy sản tại Trung Quốc. Theo phân tích dữ liệu ITC, nhập khẩu chính thức của Trung Quốc đối với 21 mặt hàng thủy sản này trị giá 3,76 tỷ USD.

Theo thông báo ngày 31/5 của Bộ Tài chính, mức thuế MFN tạm thời sẽ tiếp tục có hiệu lực áp dụng cho đến khi các mức thuế này thấp hơn thuế MFN tiêu chuẩn sau điều chỉnh ngày 1/7 tới. 19/21 mặt hàng thủy sản hiện đang chịu mức thuế MFN tạm thời sẽ nằm trong trường hợp quy định trên. Do đó, đối với nhóm hàng hóa thủy sản nhập khẩu ghi nhận chính thức trị giá 3,76 tỷ USD của Trung Quốc, nhóm này sẽ không hưởng lợi gì từ quy định cắt giảm thuế mới nhất.

Đồng thời, đáng nhấn mạnh rằng mức giảm trung bình thuế MFN theo quy định ban hành ngày 31/5 là từ 15,2% xuống 6,9% đối với tất cả 1.449 hàng hóa chịu tác động bởi chính sách điều chỉnh thuế, cao hơn nhiều so với mức cắt giảm trung bình đối với thuế áp dụng cho thủy sản nhập khẩu, theo tính toán của Undercurrent News, giảm từ mức trung bình 12,2% xuống trung bình 7,2%. Tính toán này không tính tới các mức thuế MFN tạm thời hiện tại.

Những gì không thay đổi?

Nghiên cứu nhanh biểu thuế nhập khẩu công bố cuối tuần qua cho thấy một số điểm không thay đổi đáng chú ý.

Quy định thuế nhập khẩu mới ban hành có thể làm thất vọng Na Uy bởi mức thuế nhập khẩu 10% đối với cá hồi tươi Đại Tây dương không thay đổi (HS 03021410). (Có khả năng Trung Quốc đã tính tới các đàm phán FTA hiện nay với Na Uy trong quyết định này). Năm 2017, Trung Quốc đã nhập khẩu trực tiếp 356 triệu USD các sản phẩm cá hồi tươi Đại Tây dương.

Mức thuế nhập khẩu đối với cá hồi xông khói Đại Tây dương và Thái Bình dương (mã HS lần lượt là 03054110 và 03054120) cũng không thay đổi, giữ ở 14%. Các mặt hàng không thay đổi mức thuế nhập khẩu khác bao gồm mực ống và mực nang đông lạnh (HS 030749), duy trì ở 10 – 12%.

Những gì thay đổi?

Dù vậy, quy định mới cũng có một số thay đổi quan trọng.

Thuế nhập khẩu đối với phile cá tra đông lạnh (mã HS 03046290), mà giá trị nhập khẩu của Trung Quốc năm 2017 là 92,5%, phần lớn từ Việt Nam, sẽ giảm từ 10% xuống 7%, trong khi các mức thuế đôi với cá tra tươi hoặc ướp lạnh sẽ giảm từ 12% xuống 7%.

Mức giảm tương tự, từ 10% xuống 7%, cũng được áp dụng đối với cá tuyết chấm đen, cá tuyết than và cá hét. Thuế nhập khẩu các dạng nguyên con đông lạnh và phile tươi, ướp lạnh của các loại cá này sẽ giảm từ 12% xuống 7%.

Trong khi đó, mặc dù mức thuế hiện tại đối với cá ngừ đông lạnh nguyên con (cá ngừ sọc vằn, cá ngừ vây vàng, cá ngừ mắt to và cá ngừ vây xanh) sẽ không thay đổi, thuế nhập khẩu cá ngừ tươi và ướp lạnh sẽ giảm từ 12% xuống 7%. Thuế nhập khẩu đối với bạch tuộc tươi, ướp lạnh và đông lạnh sẽ giảm từ 17% xuống 7%.

Tuy nhiên, những thay đổi khác ít quan trọng hơn. Ví dụ, quy định giảm thuế từ 16% xuống 7% đối với cá tuyết sấy khô và tẩm muổi sẽ không tác động lớn tới thương mại thủy sản toàn cầu, do giá trị nhập khẩu của Trung Quốc đối với các sản phẩm này năm 2017 chưa đến 400.000 USD. Đồng thời, mức thuế giảm từ 8% xuống 7% đối với tôm càng nguyên vỏ đông lạnh (HS 03061721) nhưng Trung Quốc không nhập khẩu sản phẩm này trong năm 2017.

Danh sách điều chỉnh thuế nhập khẩu theo lộ trình áp dụng từ ngày 1/7 và mức thuế MFN tạm thời hiện nay được dịch dưới đây. Bản gốc tiếng Trung của quy định này tham khảo chi tiết tại đây.

Danh sách 21 sản phẩm thủy sản áp dụng thuế nhập khẩu MFN tạm thời từ đầu năm 2018:

HS code Mô tả hàng hóa Thuế MFN hiện nay (%) Thuế MFN tạm thời (%) Giá trị nhập khẩu 2017 (triệu USD)
03031300 Cá hồi Danube hoặc Đại Tây dương đông lanh 10 5 87
03033110 Cá bơn Greenland đông lạnh 10 5 96
03033200 Cá chim đông lạnh 12 2 4
03034100 Cá ngừ albacore hay vây dài đông lạnh 12 6 8
03034200 Cá ngừ vây vàng đông lạnh 12 6 37
03034400 Cá ngừ mắt to đông lạnh 12 6 6
03034510 Cá ngừ vây xanh Đại Tây dương đông lạnh 12 6 1
03034520 Cá ngừ vây xanh Thái Bình dương đông lạnh 12 6 1
03034600 Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh 12 6 4
03035100 Cá trích đông lạnh 10 2 113
03035900 Cá cơm, cá thu hoặc cá thu ngựa đông lạnh 10 5 86
03036300 Cá tuyết đông lạnh 10 2 677
03036700 Cá pollock Alaska đông lạnh 10 5 638
03038910 Cá scabber đông lạnh 10 5 52
03061490 Cua đông lạnh khác 10 5 277
03061612 Các loại tôm nước lạnh miền Bắc đông lạnh 5 2 249
03061719 Tôm đông lạnh khác 5 2 143
03063190 Tôm càng hoặc tôm hùm đá biển sống/tươi/ướp lạnh 15 5 471
03063290 Tôm hùm dòng "Homarus spp." sống/tươi/ướp lạnh 15 10 300
03063399 Các loại cua sống/tươi/ướp lạnh khác 14 7 467
03078190 Bào ngư sống/tươi/ướp lạnh 14 7 44

 

Danh sách 221 sản phẩm thủy sản áp dụng thuế MFN tạm thời:

STT Mã HS Mô tả hàng hóa Thuế MFN hiện tại (%) Thuế MFN điều chỉnh (%) Thuế MFN tạm thời (%)
1 03021100 Cá hồi nước ngọt tươi hoặc ướp lạnh 12 10
2 03021420 Cá hồi Danube tươi hoặc ướp lạnh 10 7
3 03021900 Cá hồi tươi hoặc ướp lạnh khác 12 10
4 03022100 Cá bơn tươi hoặc ướp lạnh 12 7
5 03022200 Cá chim tươi hoặc ướp lạnh 12 7
6 03022300 Cá bơn lưỡi ngựa tươi hoặc ướp lạnh 12 7
7 03022400 Cá bơn Đại Tây dương tươi hoặc ướp lạnh 12 7
8 03022900 Cá bơn tươi hoặc ướp lạnh khác 12 7
9 03023100 Cá ngừ albacore hoặc vây dài tươi hoặc ướp lạnh 12 7
10 03023200 Cá ngừ vây vang tươi hoặc ướp lạnh 12 7
11 03023300 Cá ngừ sọc vằn tươi hoặc ướp lạnh 12 7
12 03023400 Cá ngừ mắt to tươi hoặc ướp lạnh 12 7
13 03023510 Cá ngừ vây xanh Đại Tây dương tươi hoặc ướp lạnh 12 7
14 03023520 Cá ngừ vây xanh Thái Bình dương tươi hoặc ướp lạnh 12 7
15 03023600 Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi hoặc ướp lạnh 12 7
16 03023900 Cá ngừ tươi hoặc ướp lạnh khác 12 7
17 03024100 Cá trích tươi hoặc ướp lạnh 12 7
18 03024200 Cá cơm tươi hoặc ướp lạnh 12 7
19 03024300 Cá sardine tươi hoặc ướp lạnh 12 7
20 03024400 Cá thu tươi hoặc ướp lạnh 12 7
21 03024500 Cá thu ngựa tươi hoặc ướp lạnh 12 7
22 03024600 Cá giò tươi hoặc ướp lạnh 12 7
23 03024700 Cá kiếm tươi hoặc ướp lạnh 12 7
24 03024900 Cá thu Ấn tươi hoặc ướp lạnh 12 7
25 03025100 Cá tuyết tươi hoặc ướp lạnh 12 7
26 03025200 Cá tuyết chấm đen tươi hoặc ướp lạnh 12 7
27 03025300 Cá hét tươi hoặc ướp lạnh 12 7
28 03025400 Cá tuyết than tươi hoặc ướp lạnh 12 7
29 03025500 Cá tuyết pollock tươi hoặc ướp lạnh 12 7
30 03025600 Cá tuyết blue whitings tươi hoặc ướp lạnh 12 7
31 03025900 Cá thuộc họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae tươi hoặc ướp lạnh 12 7
32 03027100 Cá rô phi tươi hoặc ướp lạnh 12 7
33 03027200 Cá da trơn tươi hoặc ướp lạnh 12 10
34 03027300 Cá chép tươi hoặc ướp lạnh 12 7
35 03027400 Lươn tươi hoặc ướp lạnh 12 7
36 03027900 Cá chuối Nile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
37 03028100 Cá nhám góc tươi hoặc ướp lạnh 12 7
38 03028200 Cá đuối tươi hoặc ướp lạnh 12 7
39 03028300 Cá tuyết Antarctic tươi hoặc ướp lạnh 12 7
40 03028400 Cá vược tươi hoặc ướp lạnh 12 7
41 03028500 Cá tráp tươi hoặc ướp lạnh 12 7
42 03028910 Cá scrabber tươi hoặc ướp lạnh 12 7
43 03028920 Cá đù vàng tươi hoặc ướp lạnh 12 7
44 03028930 Cá chim tươi hoặc ướp lạnh 12 7
45 03028940 Cá nóc tươi hoặc ướp lạnh 12 10
46 03028990 Cá tươi hoặc ướp lạnh khác 12 7
47 03029100 Lòng, trứng cá tươi hoặc ướp lạnh 12 7
48 03029900 Nội tạng cá ăn được, tươi hoặc ướp lạnh 10 7
49 03031100 Cá hồi đỏ đông lạnh 10 7
50 03031200 Cá hồi Thái Bình Dương đông lạnh 10 7
51 03031300 Cá hồi Danube và Đại Tây dương đông lạnh 10 7 5
52 03032300 Cá rô phi đông lạnh 10 7
53 03032600 Lươn đông lạnh 12 10
54 03032900 Cá chuối Nile đông lạnh 10 7
55 03033110 Cá tuyết halibut Greenland đông lạnh 10 7 5
56 03033200 Cá chim đông lạnh 12 7 2
57 03033300 Cá bơn đông lạnh 12 7
58 03033400 Cá bơn Đại Tây dương đông lạnh 10 7
59 03033900 Cá bơn đông lạnh khác 10 7
60 03034100 Cá ngừ albacore hay vây dài đông lạnh 12 7 6
61 03034200 Cá ngừ vây vàng đông lạnh 12 7 6
62 03034300 Cá ngừ sọc vằn đông lạnh 12 7
63 03034400 Cá ngừ mắt to đông lạnh 12 7 6
69 03034510 Cá ngừ vây xanh Đại Tây dương đông lạnh 12 7 6
65 03034520 Cá ngừ vây xanh Thái Bình dương đông lạnh 12 7 6
66 03034600 Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh 12 7 6
67 03034900 Cá ngừ khác đông lạnh 12 7 5
68 03035100 Cá trích đông lạnh 10 7 2
69 03035300 Cá sardine đông lạnh 12 7
70 03035400 Cá thu đông lạnh 10 7
71 03035500 Cá thu ngựa đông lạnh 10 7
72 03035600 Cá giò đông lạnh 10 7
73 03035700 Cá kiếm đông lạnh 10 7
74 03035900 Cá cơm, cá thu Ấn đông lạnh 10 7 5
75 03036300 Cá tuyết đông lạnh 10 7 2
76 03036400 Cá tuyết chấm đen đông lạnh 12 7
77 03036500 Cá hét đông lạnh 12 7
78 03036600 Cá tuyết than đông lạnh 12 7
79 03036700 Cá tuyết pollock đông lạnh 10 7 5
80 03036800 Cá tuyết blue whitings đông lạnh 10 7
81 03036900 Cá thuộc họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae đông lạnh 10 7
82 03038100 Cá nhám góc đông lạnh 12 7
83 03038200 Cá đuối đông lạnh 10 7
84 03038300 Cá tuyết đông lạnh 10 7
85 03038400 Cá vược đông lạnh 12 7
86 03038910 Cá scabber đông lạnh 10 7 5
87 03038920 Cá đù vàng đông lạnh 10 7
88 03038930 Cá chim đông lạnh 10 7
89 03038990 Cá khác đông lạnh 10 7
90 03039100 Lòng, trứng cá đông lạnh 10 7
91 03039900 Nội tạng cá ăn được đông lạnh 10 7
92 03043100 Cá rô phi phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
93 03043200 Cá da trơn phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
94 03043300 Cá chuối Nile phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
95 03043900 Phile tươi hoặc ướp lạnh của cá chép, lươn, hoặc cá lóc 12 7
96 03044100 Cá hồi phile Atlantic/Pacific/Danube tươi hoặc ướp lạnh 12 7
97 03044200 Cá hồi nước ngọt phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
98 03044300 Cá bơn phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
99 03044400 Cá phile thuộc ho Bregmacerotidae, Euclichthyidae tươi hoặc ướp lạnh 12 7
100 03044500 Cá kiếm phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
101 03044600 Cá tuyết Antarctic phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
102 03044700 Cá nhám góc phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
103 03044800 Cá đuối phile tươi hoặc ướp lạnh 12 7
104 03044900 Cá phile tươi hoặc ướp lạnh khác 12 7
105 03045100 Thịt cá rô phi/chép/da trơn/lươn/chuối tươi hoặc ướp lạnh 12 7
106 03045200 Thịt cá hồi, xay hoặc không, tươi hoặc ướp lạnh 12 7
107 03045300 Thịt cá họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, tươi hoặc ướp lạnh 12 7
108 03045400 Thịt cá kiếm, xay hoặc không, tươi hoặc ướp lạnh 12 7
109 03045500 Thịt cá tuyết, xay hoặc không, tươi hoặc ướp lạnh 12 7
110 03045600 Thịt cá nhám góc, xay hoặc không, tươi hoặc ướp lạnh 12 7
111 03045700 Thịt cá đuối, xay hoặc không, tươi hoặc ướp lạnh 12 7
112 03045900 Thịt cá khác, xay hoặc không, tươi hoặc ướp lạnh 12 7
113 03046100 Phile cá rô phi đông lạnh 10 7
114 03046211 Phile cá da trơn đông lạnh 10 7
115 03046219 Phile cá da trơn họ ictalurus khác đông lạnh 10 7
116 03046290 Phile cá da trơn khác đông lạnh 10 7
117 03046300 Phile cá chuối Nile đông lạnh 10 7
118 03046900 Phile cá chép/lươn/cá chuỗi đông lạnh 10 7
119 03047100 Phile cá tuyết đông lạnh 10 7
120 03047200 Phile cá haddock đông lạnh 10 7
121 03047300 Phile cá hét đông lạnh 10 7
122 03047400 Phile cá tuyết hake đông lạnh 10 7
123 03047500 Phile cá pollock Alaska đông lạnh 10 7
124 03047900 Phile cá họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae đông lạnh 10 7
125 03048100 Phile cá hồi Thái Bình dương/Đại Tây dương/Danube đông lạnh 10 7
126 03048200 Phile cá hồi nước ngọt đông lạnh 10 7
127 03048300 Phile cá bơn đông lạnh 10 7
128 03048400 Phile cá kiếm đông lạnh 10 7
129 03048500 Phile cá tuyết đông lạnh 10 7
130 03048600 Phile cá trích đông lạnh 10 7
131 03048700 Phile cá ngừ đông lạnh 10 7
132 03048800 Phile cá nhám góc đông lạnh 10 7
133 03048900 Phile cá khác đông lạnh 10 7
134 03049100 Thịt cá kiếm, xay hoặc không, đông lạnh 10 7
135 03049200 Thịt cá tuyết, xay hoặc không, đông lạnh 10 7
136 03049300 Thịt cá rô phi, xay hoặc không, đông lạnh 10 7
137 03049400 Thịt cá pollock Alaska, xay hoặc không, đông lạnh 10 7
138 03049500 Thịt cá họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, xay hoặc không, đông lạnh 10 7
139 03049600 Thịt cá nhám góc, xay hoặc không, đông lạnh 10 7
140 03049700 Thịt cá chuối, xay hoặc không, đông lạnh 10 7
141 03049900 Thịt cá đông lạnh khác 10 7
142 03051000 Bột, viên và miếng cá dùng làm thực phẩm cho người 10 7
143 03052000 Nội tạng cá hoặc trứng cá, sấy khô, xông khói, ướp muối hoặc ngâm dầu 10 7
144 03053100 Phile cá rô phi/cá da trơn/lơn/cá rô Nile/cá quả sấy khô/ướp muối 10 7
145 03053200 Phile cá họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, sấy khô/ướp muôi 10 7
146 03053900 Phile cá khác sấy khô hoặc ướp muối 10 7
147 03054120 Cá hồi Thái Bình Dương/Danube xông khói (không gồm nội tạng) 14 7
148 03054200 Cá trích xông khói (không gồm nội tạng) 16 7
149 03054400 Cá hồi nước ngọt xông khói (không gồm nội tạng) 14 7
150 03054900 Cá xông khói khác 14 7
151 03055100 Cá tuyết sấy khô 16 7
152 03055200 Cá rô phi/da trơn/lươn/rô Nile/cá quả sấy khô 16 7
153 03055300 Cá thuộc họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae sấy khô (không gồm nội tạng) 16 7
154 03055400 Cá trích, cá cơm, cá thu, cá chim, cá sardines sấy khô (không gồm nội tạng) 16 7
155 03055990 Cá khác sấy khô (không gồm nội tạng) 16 7
156 03056100 Cá trích ướp muối hoặc ngâm dầu (không gồm nội tạng) 16 7
157 03056200 Cá tuyết ướp muối hoặc ngâm dầu (không gồm nội tạng) 16 7
158 03056300 Cá cơm ướp muối hoặc ngâm dầu (không gồm nội tạng) 16 7
159 03056400 Cá rô phi/cá da trơn/cá chép/lươn/cá rô Nile/cá quả ướp muối hoặc ngâm dầu (không gồm nội tạng) 16 10
160 03056910 Cá scrabber ướp muôi hoặc ngâm dầu (không gồm nội tạng) 16 7
161 03056920 Cá đù vàng ướp muối hoặc ngâm dầu (không gồm nội tạng) 16 10
162 03056930 Cá chim ướp muôi hoặc ngâm dầu (không gồm nội tạng) 16 7
163 03056990 Cá khác ướp muối hoặc ngâm dầu (không gồm nội tạng) 16 7
164 03057200 Đầu cá, đuôi cá và bụng cá xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 16 7
165 03057900 Vây và nội tạng ăn được, xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 16 7
166 03061100 Tôm càng biển và tôm đá đông lạnh 10 7
167 03061200 Tôm hùm họ "Homarus spp." đông lạnh 10 7
168 03061410 Cua đông lạnh 10 7
169 03061490 Cua đông lạnh khác 10 7 5
170 03061500 Tôm hùm Na Uy đông lạnh 16 7
171 03061611 Tôm nước lạnh nguyên vỏ đông lạnh 8 7
172 03061621 Tốm he nguyên vỏ nước lạnh đông lạnh 8 7
173 03061711 Tôm nguyên bỏ đông lạnh khác 8 7
174 03061721 Tôm he nguyên vỏ đông lạnh khác 8 7
175 03061911 Tôm càng nước ngọt nguyên vỏ đông lạnh 16 7
176 03061919 Tôm càng nước ngọt đông lạnh khác 16 7
177 03061990 Giáp xác đông lạnh khác 16 7
178 03063190 Tôm càng biển và tôm hùm sống/tươi/ướp lạnh 15 7 5
179 03063290 Tôm hùm họ "Homarus spp.", sống/tươi/ướp lạnh 15 7 10
180 03063391 Cua nước ngọt sống/tươi/ướp lạnh 14 7
181 03063399 Cua khác sống/tươi/ướp lạnh 14 7 7
182 03063490 Tôm hùm Na Uy sống/tươi/ướp lạnh 14 7
183 03063520 Tôm he nước lạnh sống/tươi/ướp lạnh 15 10
184 03063590 Tôm nước lạnh sống/tươi/ướp lạnh 12 10
185 03063620 Tôm to sống/tươi/ướp lạnh khác 15 10
186 03063990 Giáp xác sống/tươi/ướp lạnh khác 14 7
187 03069100 Tôm càng biển và tôm hùm đá, xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 15 7
188 03069200 Tôm hùm họ "Homarus spp.", xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 15 7
189 03069310 Cua nước ngọt xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 14 7
190 03069320 Ghẹ xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 14 7
191 03069390 Cua khác xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 14 7
192 03069400 Tôm hùm Na Uy xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 14 7
193 03069510 Tôm và tôm he nước lạnh xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 12 10
194 03069590 Tôm và tôm he xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 12 10
195 03069900 Bột, viên và miếng các loại giáp xác 14 7
196 03071190 Hàu sống/tươi/ướp lạnh 14 7
197 03071200 Hàu đông lạnh 14 10
198 03071900 Hàu xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 14 10
199 03072190 Sò điệp sống/tươi/ướp lạnh 14 10
200 03072200 Sò điệp đông lạnh 14 10
201 03072900 Sò điệp xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 14 10
202 03073190 Con trai sống/tươi/ướp lạnh 14 10
203 03073200 Con trai đông lạnh 14 10
204 03073900 Con trai xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 14 10
205 03075100 Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh 17 7
206 03075200 Bạch tuộc đông lạnh 17 7
207 03075900 Bạch tuộc xông khói, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm dầu 17 7
208 03076090 Các loại ốc, không dùng để nuôi 14 7
209 03077191 Con nghêu sống/tươi/ướp lạnh, không dùng để nuôi 14 10
210 03077199 Các loại sò và nghêu sống/tươi/ướp lạnh, không dùng để nuôi 14 10
211 03078190 Bào ngư sống/tươi/ướp lạnh 14 10 7
212 03078290 Ốc xà cừ sống/tươi/ướp lạnh 14 10
213 03079190 Các loại thủy sản thân mềm sống/tươi/ướp lạnh khác 14 7 10
214 03079200 Các loại thủy sản thân mềm đông lạnh khác 10 7
215 03079900 Các loại thủy sản thân mềm sấy khô/ướp muôi hoặc ngâm dầu 10 7
216 03081190 Hải sâm sống/tươi/ướp lạnh 14 10
217 03082190 Cầu gai sống/tươi/ướp lạnh 14 10
218 03083019 Sứa sống/tươi/ướp lạnh 14 7
219 03089012 Con rươi sống/tươi/ướp lạnh 14 7
220 03089019 Các loại thủy sản không xương sống thủy sinh sống/tươi/ướp lạnh 14 7
221 03089090 CÁc loại thủy sản không xương sống thủy sinh đông lạnh/sấy khô/xông khói/ướp muối 10 7
243 16030000 Các phần chiết xuất của thịt, cá, hoặc các loại thủy sản giáp xác, thân mềm và không xương sống thủy sinh 23 5
244 16041110 Cá hồi Đại Tây dương nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 10
245 16041190 Cá hồi khác nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 10
246 16041200 Cá trích nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 5
247 16041500 Cá thu nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 5
248 16041600 Cá cơm nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 5
249 16041700 Lươn nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 5
250 16041920 Cá rô phi nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 5
251 16041931 Cá da trơn nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 5
252 16041939 Cá da trơn khác nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 5
253 16041990 Cá khác nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản 12 5
254 16042019 Cá khác nguyên con/cắt miếng đã chế biến/bảo quản đóng gói vận chuyển hàng không 12 5
255 16042099 Cá chế biến/bảo quản, đã xay khác 12 5
256 16043100 Trứng cá tầm 12 5
257 16043200 Các sản phẩm thay thế trứng cá tầm 12 5
258 16056300 Sứa chế biến/bảo quản 15 5

Theo Undercurrent News
Admin

Tổng quan ngành chế biến gỗ Việt Nam – Phần 3: Quy định, thuế và chính sách đối với gỗ nhập khẩu vào Việt Nam để chế biến sâu

Bài trước

Danh sách nhập khẩu thủy sản Mỹ mà Trung Quốc đang lên kế hoạch miễn trừ thuế

Bài sau

Bài viết tương tự

Bình luận

Trả lời bình luận

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường * là bắt buộc

Xem thêm Thịt